CHỈ TIÊU KĨ THUẬT PIN LITHIUM
|
Điện áp danh định |
48V |
|
Dung lượng |
90Ah |
|
Khối lượng |
41 kg |
|
Dòng phóng làm việc liên tục lớn nhất |
150A |
|
Dòng phóng làm việc ngắn hạn lớn nhất |
225A |
|
Dải nhiệt độ vận hành |
-00C ⁓ 450C |
|
Dòng nạp lớn nhất |
30A |
|
Dòng nạp tối ưu |
15A (theo sạc 15A/48V tiêu chuẩn đi kèm ) |
|
Điện áp hoạt động |
43 – 58.4 Vdc |
|
Tự phóng |
≤ 3% / tháng tại 250C |
|
Vỏ bình |
Bằng thép và sơn tĩnh điện màu đen |
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): |
380 mm x 360mm x 250mm |
|
Chứng chỉ chất lượng |
UL1642 & IEC62133 (cho Cell) |
|
Tính năng giám sát |
Có đồng hồ hiển thị các mức dung lượng ắc quy. Kết nối giám sát với ắc quy bằng phần mềm trên điện thoại (iphone/ androi) qua bluetooth Kết nối với bộ giám sát từ xa và định vị GPS qua SIM 3G/4G (tùy chọn) |
Sạc ắc quy Lithium 48V-15A
| Điện áp danh định đầu ra | 48V |
| Dòng điện danh định đầu ra | 15A |
| Khối lượng | 2 kg |
| Điện áp đầu vào AC | 220Vac ± 15% |
| Dòng điện đầu vào AC | 7A |
| Hiệu Suất | ≥ 93.0% |
| Công suất danh định | 2 kw |
| Đải điện áp đầu ra DC Max | 58.4 Vdc |
| Vỏ thiết bị | Bằng nhôm và sơn tĩnh điện màu trắng xám |
| Kích thước | 200×100×130(mm) |
|
Tính năng nổi bật: – Sử dụng cho bình Ắc quy Lithium photphate sắt 90Ah/48V – Sạc nhanh tin cậy và dễ sử dụng |
|
So sánh ưu điểm giữa ắc quy lithium LiFePO4 và ắc quy chì axit
|
Thông số kỹ thuật |
Đơn Vị |
Ắc quy chì axit |
Lithium LiFePO4 90AH -48V |
|
Công nghệ ắc quy |
|
4 x bình chì axit |
1x bình lithium LiFePO4 |
|
Điện áp bình danh định |
V |
12 |
48V |
|
Dung lượng chế độ xả C5 |
Ah |
90 |
90 |
|
Số chu kỳ phóng xả 80 % ở điều kiện tiêu chuẩn cho một vòng đời sản phẩm |
Lần |
500 |
3000 |
|
Trọng lượng tổ acquy 48V (gồm cả nước điện môi) |
Kg |
150 |
38 |
|
Thời gian nạp đầy |
Giờ |
12-13 |
6-8 |
|
Bảo hành |
Tháng |
9-12 |
24 (tiêu chuẩn ) hoặc 48 (tùy chọn) |
|
Bảo trì bảo dưỡng (Châm nước cất, siết đầu cực, vệ sinh đầu cực acquy) |
Tuần |
2 tuần/ lần |
Không cần bảo trì bảo dưỡng |
|
Số km chạy sau mỗi lần nạp no (đầy tải) với đường tiêu chuẩn |
km |
80 |
80 |
|
Số km chạy trong một vòng đời sản phẩm với đường tiêu chuẩn |
km |
40,000 |
160,000 |
|
Hiệu suất sạc ắc quy |
% |
Tổn hao điện lớn do sinh nhiệt và khí khi sạc |
Tiết kiệm điện hơn 15-20% (tương đương 0.5-0.7 Kwh) cho mỗi lần sạc |
