CHỈ TIÊU KĨ THUẬT PIN LITHIUM
Điện áp danh định | 72V |
Dung lượng | 200Ah |
Khối lượng | 115 kg |
Dòng phóng làm việc liên tục lớn nhất | 200A |
Dòng phóng làm việc ngắn hạn lớn nhất | 300A |
Dải nhiệt độ vận hành | -00C ⁓ 450C |
Dòng nạp lớn nhất | 50A |
Dòng nạp tối ưu | 25A (theo sạc 25A/72V tiêu chuẩn đi kèm ) |
Điện áp hoạt động | 64 – 87.6 Vdc |
Tự phóng | ≤ 3% / tháng tại 250C |
Vỏ bình | Bằng thép và sơn tĩnh điện màu đen |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): | 850 mm x 260mm x 270mm |
Chứng chỉ chất lượng | UL1642 & IEC62133 (cho Cell) |
Tính năng giám sát | Có đồng hồ hiển thị các mức dung lượng ắc quy.
Kết nối giám sát với ắc quy bằng phần mềm trên điện thoại (iphone/ androi) qua bluetooth Kết nối với bộ giám sát từ xa và định vị GPS qua SIM 3G/4G (tùy chọn) |
Sạc ắc quy Lithium 48V-30A
Điện áp danh định đầu ra | 72V |
Dòng điện danh định đầu ra | 25A |
Khối lượng | 4 kg |
Điện áp đầu vào AC | 220Vac ± 15% |
Dòng điện đầu vào AC | 10A |
Hiệu Suất | ≥ 93.0% |
Công suất danh định | 2 kw |
Đải điện áp đầu ra DC Max | 87.6 Vdc |
Vỏ thiết bị | Bằng nhôm và sơn tĩnh điện màu trắng xám |
Kích thước | 280×170×140(mm) |
Tính năng nổi bật:
– Sử dụng cho bình Ắc quy Lithium photphate sắt 200Ah/72V – Sạc nhanh tin cậy và dễ sử dụng |
So sánh ưu điểm giữa ắc quy lithium LiFePO4 và ắc quy chì axit
Thông số kỹ thuật |
Đơn Vị |
Ắc quy chì axit |
Lithium LiFePO4 200AH -72V |
Công nghệ ắc quy |
|
Chì axit |
Lithium LiFePO4 |
Điện áp bình danh định |
V |
6 |
72V |
Dung lượng chế độ xả C5 |
Ah |
175 |
200 |
Số chu kỳ phóng xả 80 % ở điều kiện tiêu chuẩn cho một vòng đời sản phẩm |
Lần |
500 |
3000 |
Trọng lượng tổ acquy 72v (gồm cả nước điện môi) |
Kg |
348 |
115 |
Thời gian nạp đầy |
Giờ |
12-13 |
8-9 |
Bảo hành |
Tháng |
9-12 |
24 (tiêu chuẩn ) hoặc 48 (tùy chọn) |
Bảo trì bảo dưỡng (Châm nước cất, siết đầu cực, vệ sinh đầu cực acquy) |
Tuần |
2 tuần/ lần |
Không cần bảo trì bảo dưỡng |
Số km chạy sau mỗi lần nạp no (đầy tải) với đường tiêu chuẩn |
km |
90 |
120 |
Số km chạy trong một vòng đời sản phẩm với đường tiêu chuẩn |
km |
40,000 |
250,000 |
Hiệu suất sạc ắc quy |
% |
Tổn hao điện lớn do sinh nhiệt và khí khi sạc |
Tiết kiệm điện hơn 15-20% (tương đương 1.5-2 Kwh) cho mỗi lần sạc |